Chia sẻ với:
EU: giá cá ngừ vằn giảm
Tại Italia, lượng cá ngừ albacore, cá ngừ ồ và cá kiếm cập cảng Aci Trezza trong tuần này giảm.
Giá: Tại thị trường Bangkok, giá cá ngừ vằn đông lạnh cỡ >1,8kg giảm xuống còn 1.430 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng tại các chợ của Seychelles và Abidjan vẫn duy trì ở mức 2.000 EUR/tấn.
Tại Tây Ban Nha, cuối năm 2013 giá cá ngừ vằn tiếp tục giảm còn 1.100 EUR/tấn. Nguyên nhân là do sản lượng khai thác của các tàu Tây Ban Nha tại khu vực biển Mauritanian tốt. Ngoài ra, do đồng USD suy yếu nên giá mua cá ngừ của Thái Lan giảm.
Giá cá kiếm đông lạnh tại các chợ bán buôn vẫn ổn định.
Tại Mercamadrid, giá cá cá kiếm giảm 10% do nhu cầu thấp. Giá các loài cá ngừ và cá nhám khác vẫn ổn định. Tại Mercabarna, giá không thay đổi trong hai tuần cuối cùng của năm.
Tại các chợ bán buôn của Italia, giá cá ngừ albacore và cá kiếm Đại Tây Dương tăng. Giá cá ngừ ồ và cá nhám chó không thay đổi nhiều.
GIÁ CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU ĐÓNG HỘP TẠI TÂY BAN NHA, TUẦN 52 |
||
Loài |
Cỡ |
Giá (EUR/kg) |
Cá ngừ vây vàng |
< 10 kg/con |
2,20 |
> 10 kg/con |
2,30 |
|
Cá ngừ vằn |
< 1.8 kg/con |
1,00 |
1.8 – 3.4 kg/con |
1,10 |
|
> 3.4 kg/con |
1, 20 |
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 52, EUR/kg |
|
Loài |
Giá |
Cá ngừ vây vàng |
4,80 – 5,00 |
Cá ngừ vằn |
4,50 - 5,20 |
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 52, EUR/kg |
||
Sản phẩm |
Quy cách |
Giá |
Thăn cá kiếm |
Lột da, bỏ xương |
7,10 |
“ |
Còn da, bỏ xương |
6,10 |
“ |
Cắt lát |
5,00 |
H&G |
25/50 kg |
4,55 |
“ |
50/70 kg |
5,00 |
“ |
70/100 kg |
5,10 |
“ |
> 100 kg |
5,15 |
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ VÂY VÀNG ĐÔNG LẠNH VÀO EU, T1-10/2013 |
|||
Thị trường |
KL (tấn) |
GT (nghìn EUR) |
Giá (EUR/kg) |
Tây Ban Nha |
84.908 |
175.800 |
2,07 |
Italia |
22.916 |
58.703 |
2,56 |
Pháp |
5.222 |
12.595 |
2,41 |
Bồ Đào Nha |
3.194 |
6.376 |
2,00 |
Hy Lạp |
843 |
1.458 |
1,73 |
Bỉ |
133 |
363 |
2,74 |
Hà Lan |
124 |
149 |
1,20 |
XUẤT KHẨU CÁ NGỪ VÂY VÀNG ĐÔNG LẠNH VÀO EU, T1-10/2013 |
|||
Thị trường |
KL (tấn) |
GT (nghìn EUR) |
Giá (EUR/kg) |
Tây Ban Nha |
64.035 |
115.230 |
1,80 |
Pháp |
20.455 |
44.441 |
2,17 |
Bồ Đào Nha |
3.046 |
7.016 |
2,30 |
Hà Lan |
159 |
401 |
2,53 |
Đức |
73 |
972 |
13,38 |
Đan Mạch |
35 |
108 |
3,07 |
Anh |
30 |
79 |
2,62 |