Cá Giống Trường Phát Cá Giống Trường Phát
EU: giá cá ngừ vằn giảm

EU: giá cá ngừ vằn giảm

Home Tin Tức EU: giá cá ngừ vằn giảm
EU: giá cá ngừ vằn giảm
29/01/2014
39 Lượt xem

Chia sẻ với:

EU: giá cá ngừ vằn giảm

Tại Italia, lượng cá ngừ albacore, cá ngừ ồ và cá kiếm cập cảng Aci Trezza  trong tuần này giảm.

Giá: Tại thị trường Bangkok, giá cá ngừ vằn đông lạnh cỡ >1,8kg giảm xuống còn 1.430 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng tại các chợ của Seychelles và Abidjan vẫn duy trì ở mức 2.000 EUR/tấn.

Tại Tây Ban Nha, cuối năm 2013 giá cá ngừ vằn tiếp tục giảm còn 1.100 EUR/tấn. Nguyên nhân là do sản lượng khai thác của các tàu Tây Ban Nha tại khu vực biển Mauritanian tốt. Ngoài ra, do đồng USD suy yếu nên giá mua cá ngừ của Thái Lan giảm.

Giá cá kiếm đông lạnh tại các chợ bán buôn vẫn ổn định.

Tại Mercamadrid, giá cá cá kiếm giảm 10% do nhu cầu thấp. Giá các loài cá ngừ và cá nhám khác vẫn ổn định. Tại Mercabarna, giá không thay đổi trong hai tuần cuối cùng của năm.

Tại các chợ bán buôn của Italia, giá cá ngừ albacore và cá kiếm Đại Tây Dương tăng. Giá cá ngừ ồ và cá nhám chó không thay đổi nhiều.

 

GIÁ CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU ĐÓNG HỘP TẠI TÂY BAN NHA, TUẦN 52

Loài

Cỡ

Giá (EUR/kg)

Cá ngừ vây vàng

< 10 kg/con

2,20

> 10 kg/con

2,30

Cá ngừ vằn

< 1.8 kg/con

1,00

1.8 – 3.4 kg/con

1,10

> 3.4 kg/con

120

 

Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 52, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

4,80 – 5,00

Cá ngừ vằn

4,50 - 5,20

  

Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 52, EUR/kg

Sản phẩm

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Lột da, bỏ xương

7,10

Còn da, bỏ xương

6,10

Cắt lát

5,00

H&G

25/50 kg

4,55

50/70 kg

5,00

70/100 kg

5,10

> 100 kg

5,15

 

NHẬP KHẨU CÁ NGỪ VÂY VÀNG ĐÔNG LẠNH VÀO EU, T1-10/2013

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Tây Ban Nha

84.908

175.800

2,07

Italia

22.916

58.703

2,56

Pháp

5.222

12.595

2,41

Bồ Đào Nha

3.194

6.376

2,00

Hy Lạp

843

1.458

1,73

Bỉ

133

363

2,74

Hà Lan

124

149

1,20

 

XUẤT KHẨU CÁ NGỪ VÂY VÀNG ĐÔNG LẠNH VÀO EU, T1-10/2013

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Tây Ban Nha

64.035

115.230

1,80

Pháp

20.455

44.441

2,17

Bồ Đào Nha

3.046

7.016

2,30

Hà Lan

159

401

2,53

Đức

73

972

13,38

Đan Mạch

35

108

3,07

Anh

30

79

2,62

(Theo Fis.com)
Tìm kiếm