Cá Giống Trường Phát Cá Giống Trường Phát
Giá tôm trên thị trường Tây Ban Nha tuần 5 (27/1-2/2/2014)

Giá tôm trên thị trường Tây Ban Nha tuần 5 (27/1-2/2/2014)

Home Tin Tức Giá tôm trên thị trường Tây Ban Nha tuần 5 (27/1-2/2/2014)
Giá tôm trên thị trường Tây Ban Nha tuần 5 (27/1-2/2/2014)
25/02/2014
55 Lượt xem

Chia sẻ với:

Giá tôm trên thị trường Tây Ban Nha tuần 5 (27/1-2/2/2014)

Giá: Giá tôm nước ấm đông lạnh (tôm sú, tôm Argentina, tôm chân trắng) vẫn ổn định.

Tại Mercabarna, trong tuần 4 (20-26/1/2014), giá tôm nước lạnh đông lạnh giảm 0,3 EUR/kg, giá tôm nước ấm tươi giảm 0,14 EUR và tôm nước ấm Tunisia đông lạnh giảm 1,45 EUR. Giá các loài còn lại ổn định.

Tại Mercamadrid, trong tuần 5 (27/1-2/2/2014), giá tôm các loại ổn định trừ giá tôm nước lạnh tươi cỡ lớn.

Giá tôm trung bình tại các chợ bán buôn ở Mercamadrid, tuần 5 và 4

Quy cách

Sản phẩm

Giá (EUR/kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 5

Tuần 4

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn 

38,00

38,00

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung

24,04

24,04

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ

12,02

12,02

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HLSO để đuôi

10,22

10,22

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm chín

6,91

6,91

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ lớn

22,84

22,84

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ trung

16,83

16,83

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ nhỏ

10,22

10,22

0

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ lớn

28,85

28,85

0

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ trung

18,03

18,03

0

Tươi

Tôm nước ấm cỡ trung

15,03

15,03

0

Tươi

Tôm nước ấm tươi

30,00

30,00

0

Thị trường

Nhập khẩu tôm đông lạnh (Penaeus spp.) vào EU, tháng 1- 11/2013

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

EUR/kg

Pháp

70.852

453.006

6,39

Tây Ban Nha

51.417

294.743

5,73

Italy

27.687

165.799

5,99

Bỉ

26.423

181.443

6,87

Anh

23.755

185.118

7,79

Đức

21.818

164.809

7,55

Hà Lan

19.888

132.529

6,66

Bồ Đào Nha

8.993

57.585

6,40

Đan Mạch

4.893

32.513

6,65

 

Xuất khẩu tôm đông lạnh (Penaeus spp.) của EU, tháng 1- 11/2013

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

EUR/kg

Bỉ

16.626

118.033

7,10

Tây Ban Nha

12.469

80.527

6,46

Hà Lan

9.094

77.918

8,57

Pháp

5.466

43.993

8,05

Đức

5.387

44.495

8,26

Đan Mạch

4.267

30.701

7,19

Anh

1.291

10.052

7,79

(Theo fis.com)
Tìm kiếm