Cá Giống Trường Phát Cá Giống Trường Phát
Khối lượng xuất nhập khẩu mực ống của Thái Lan trong tháng 11/2013 giảm

Khối lượng xuất nhập khẩu mực ống của Thái Lan trong tháng 11/2013 giảm

Home Tin Tức Khối lượng xuất nhập khẩu mực ống của Thái Lan trong tháng 11/2013 giảm
Khối lượng xuất nhập khẩu mực ống của Thái Lan trong tháng 11/2013 giảm
14/01/2014
33 Lượt xem

Chia sẻ với:

Khối lượng xuất nhập khẩu mực ống của Thái Lan trong tháng 11/2013 giảm

Nhập khẩu: Tháng 11/2013, nước này nhập khẩu 9.331,9 tấn mực các loại, trị giá gần 23,3 triệu USD, giảm 25% về lượng và 22% về giá trị CIF so với tháng 10/2013. Giá nhập khẩu trung bình trong tháng là 2,5 USD/kg (CIF) Thái Lan. 

Trong 11 tháng đầu năm 2013, tổng khối lượng nhập khẩu mực đạt 110.352 tấn mực, trị giá 229,3 triệu USD với giá trung bình là 2,08 USD/kg CIF Thái Lan.

Myanma, Việt Nam và Pêru là các nhà cung cấp mực ống chính của Thái Lan.

Nhập khẩu mực ống tháng 11/2013 

Sản phẩm

Tháng 11/2013

Tháng 1-11/2013

Khối lượng (tấn)

Giá trị CIF (1.000 USD)

Giá (USD/kg)

Khối lượng (tấn)

Giá trị CIF (1.000 USD)

Giá (USD/kg)

Live

-

-

-

-

 

-

Chilled

67,5

48,4

0,72

611,3

532,4

0,87

Frozen

8.793,2

19.674,8

2,24

104.236,9

193.834,6

1,86

Dried/salted

471,3

3.653,0

7,75

5.504,4

34.964,7

6,35

Total

9.331,9

23.376,2

2,50

110.352,6

229.331,7

2,08

Xuất khẩu: Các sản phẩm xuất khẩu được chế biến từ mực nhập khẩu và mực của Thái Lan.

Trong tháng 11/2013, Thái Lan xuất khẩu 3.048,8 tấn mực các loại, trị giá 23,8 triệu USD, giảm 0,5% về lượng nhưng tăng 30% về giá trị FOB so với tháng 8/2013. Giá xuất khẩu trung bình là 5,99USD/kg FOB.

Trong 11 tháng đầu năm, xuất khẩu mực của Thái Lan đạt 31.793,2 tấn, trị giá 207,3 triệu USD, với giá xuất khẩu trung bình 6,52 USD/kg. Việt Nam, Italia và Nhật Bản là các thị trường xuất khẩu mực chính của Thái Lan.

Sản phẩm

Tháng 11/2013

Tháng 1-11/2013

Khối lượng (tấn)

Giá trị CIF (1.000 USD)

Giá (USD/kg)

Khối lượng (tấn)

Giá trị CIF (1.000 USD)

Giá (USD/kg)

Live

-

-

-

7,0

7,7

1,10

Chilled

11,7

85,0

7,25

163,2

585,0

3,58

Frozen

2.943,6

21.238,2

7,22

31.017,4

195.060,2

6,29

Dried/salted

93,6

2.542,9

27,18

605,7

11.694,2

19,31

Total

3.048,8

23.866,1

7,83

31.793,2

207.347,1

6,52


Fis



Tìm kiếm