Chia sẻ với:
Nhập khẩu bạch tuộc Nhật Bản tháng 11/2013 tăng
Nhập khẩu: tháng 11/2013 nước này NK trên 6.512 tấn bạch tuộc các loại, trị giá hơn 3.883 triệu yên (khoảng 38,9 triệu USD), tăng 59% về khối lượng và 58% về giá trị so với tháng 10/2013; tăng 42% về khối lượng và 35% về giá trị so với tháng 11/2012.
Trong đó, nhập khẩu bạch tuộc của Nhật Bản chủ yếu từ Tây Phi và Tây Ban Nha với gần 4.900 tấn (75%), trị giá trên 2.956 triệu yên (khoảng 28,6 triệu USD).
Giá NK trung bình là 596 yên/kg (khoảng 5,97 USD/kg), CIF.
Trong 11 tháng đầu năm 2013, nước này NK trên 53.523 tấn bạch tuộc các loại, trị giá gần 31.972 triệu yên (khoảng 329,5 triệu USD), tăng 25% về khối lượng nhưng giảm 3% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Giá NK trung bình 597 yên/kg (khoảng 6,16 USD/kg). Trong đó khối lượng nhập khẩu từ Tây Phi và Tây Ban Nha chiếm 78%, đạt 41.704 tấn, trị giá 24.145 triệu yên (248,8 triệu USD).
Nhập khẩu bạch tuộc vào Nhật Bản 11 tháng
Xuất xứ |
T11/2013 |
T1-T11/2013 |
||||
Khối lượng (kg) |
Giá trị, CIF (nghìn yên) |
Giá (yên/kg) |
Khối lượng (kg) |
Giá trị, CIF (nghìn yên) |
Giá (yên/kg) |
|
Trung Quốc |
934.388 |
643.420 |
689 |
6.357.216 |
4.902.003 |
771 |
Việt Nam |
433.083 |
274.058 |
633 |
3.479.653 |
2.080.366 |
598 |
Thái Lan |
83.322 |
34.958 |
420 |
846.286 |
346.962 |
410 |
Malaixia |
39.504 |
18.276 |
463 |
119.076 |
51.708 |
434 |
Philippin |
1.652 |
2.079 |
1.258 |
63.536 |
62.768 |
988 |
Inđônexia |
16.060 |
11.012 |
686 |
134.266 |
67.186 |
500 |
Ấn Độ |
34.980 |
11.160 |
319 |
328.116 |
107.236 |
327 |
Tây Ban Nha |
114.113 |
57.318 |
502 |
715.849 |
595.804 |
832 |
Hy Lạp |
- |
- |
- |
180.326 |
82.540 |
458 |
Mehicô |
70.448 |
29.324 |
416 |
310.319 |
126.024 |
406 |
Marốc |
1.305.827 |
719.245 |
551 |
19.600.799 |
10.785.051 |
550 |
Tây Sahara |
- |
- |
- |
100.154 |
57.135 |
570 |
Mauritania |
3.452.132 |
2.070.485 |
600 |
20.298.127 |
12.208.468 |
601 |
Xênegal |
27.266 |
12.514 |
459 |
890.482 |
448.076 |
503 |
Ghana |
- |
- |
- |
88.641 |
46.507 |
525 |
Kenya |
- |
- |
- |
10.576 |
4.866 |
460 |
Tổng |
6.512.775 |
3.883.849 |
596 |
53.523.422 |
31.972.700 |
597 |
FIS