Chia sẻ với:
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, EU, Nhật Bản
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ VẰN PHILÊ ĐÔNG LẠNH (HS030487) CỦA MỸ, EU, NHẬT BẢN (1.000 USD)
Mỹ |
|||
STT |
Xuất xứ |
8 tháng đầu năm 2013 |
So sánh cùng kỳ năm 2012 (%) |
1 |
Indonesia |
64.705 |
+7,50 |
2 |
Philippines |
24.830 |
-57,56 |
3 |
Việt Nam |
21.592 |
+28,60 |
4 |
Canada |
8.947 |
+76,37 |
5 |
Thái Lan |
6.886 |
-51,69 |
6 |
Ecuador |
4.573 |
-8,49 |
7 |
Quần đảo Marshall |
3.709 |
+15,73 |
8 |
Hàn Quốc |
3.137 |
-13,08 |
9 |
Nhật Bản |
2.700 |
-51,13 |
10 |
Sri Lanka |
2.143 |
-26,43 |
Các TT khác |
6.841 |
-57,17 |
|
Tổng |
150.063 |
-21,45 |
EU |
|||
STT |
Xuất xứ |
7 tháng đầu năm 2013 |
So sánh cùng kỳ năm 2012 (%) |
1 |
Hàn Quốc |
15.726 |
+58,61 |
2 |
Việt Nam |
14.631 |
+29,56 |
3 |
12.761 |
-11,09 |
|
4 |
Hà Lan |
8.437 |
+1,47 |
5 |
Ecuador |
8.084 |
-20,93 |
6 |
Indonesia |
6.605 |
+43,56 |
7 |
Bỉ |
6.009 |
-20,12 |
8 |
Mauritius |
4.816 |
+130,98 |
9 |
Mexico |
3.146 |
+107,11 |
10 |
Sri Lanka |
1.604 |
+51,46 |
Các TT khác |
13.174 |
5,44 |
|
Tổng |
94.993 |
+13,93 |
Nhật Bản |
|||
STT |
Xuất xứ |
9 tháng đầu năm 2013 |
So sánh cùng kỳ năm 2012 (%) |
1 |
Hàn Quốc |
99.619 |
-15,06 |
2 |
Malta |
72.757 |
+45,40 |
3 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
46.905 |
-14,01 |
4 |
Tây Ban Nha |
43.742 |
-1,07 |
5 |
Croatia |
42.220 |
-37,45 |
6 |
Tunisia |
40.339 |
+61,55 |
7 |
Trung Quốc |
32.216 |
-12,46 |
8 |
Morocco |
17.909 |
-30,60 |
9 |
Indonesia |
15.148 |
-33,79 |
10 |
Philippines |
12.836 |
-19,73 |
Các TT khác |
39.109 |
-55,68 |
|
Tổng |
462.800 |
-15,59 |