Chia sẻ với:
EU: Giá mực, bạch tuộc tăng nhẹ, T1 – T2/2014
Tại Mercamadrid, khối lượng mực ống đông lạnh tăng mạnh nhất, đặc biệt là mực ống Tây Ban Nha. Bạch tuộc Galicia cũng tăng khối lượng. Các loài như mực ống non tươi, mực ống non đông lạnh, mực nang tươi và mực nang làm sạch đông lạnh.
So với tuần trước, giá nhuyễn thể tuần 13 không biến động. Riêng giá mực ống tươi tại Mercamadrid tăng 0,32 EUR/kg. Tại Mercabarna, mực ống non tươi tăng giá mạnh nhất 0,33 EUR/kg.
Khối lượng mực, bạch tuộc tại Mercamadrid |
||||
Quy cách |
Sản phẩm |
KL (kg) |
Tăng, giảm (%) |
|
Tuần 13 |
Tuần 12 |
|||
Đông lạnh |
Mực ống Boston |
13.687 |
10.668 |
28 |
Đông lạnh |
Mực ống California |
29.335 |
22.859 |
28 |
Đông lạnh |
Mực ống India |
29.335 |
22.859 |
28 |
Đông lạnh |
Mực ống Tây Ban Nha |
78.223 |
60.959 |
28 |
Đông lạnh |
Mực ống chiên bơ |
22.678 |
22.217 |
2 |
Đông lạnh |
Mực ống loại nhỏ |
5.516 |
9.570 |
-42 |
Đông lạnh |
Mực nang làm sạch |
19.244 |
23.222 |
-17 |
Đông lạnh |
Mực nang chưa làm sạch |
4.813 |
5.806 |
-17 |
Đông lạnh |
Bạch tuộc Galicia |
27.786 |
17.820 |
56 |
Tươi |
Mực ống tua ngắn cắt khoanh |
697 |
800 |
-13 |
Tươi |
Mực ống |
37.740 |
35.953 |
5 |
Tươi |
Mực ống loại nhỏ |
9.383 |
15.285 |
-39 |
Tươi |
Mực nang |
3.551 |
7.583 |
-53 |
Tươi |
Bạch tuộc hấp chín |
13.010 |
13.706 |
-5 |
Giá mực bạch tuộc đông lạnh Tây Ban Nha, tuần 14, EUR/kg |
||
Sản phẩm |
Cỡ |
Giá |
Mực ống (Loligo spp.) |
9 - 12 cm |
2,25 |
12 – 14 cm |
2,70 |
|
14 – 16 cm |
3,85 |
|
Mực ống tua ngắn Argentina(Illex argentinus) |
24/30 cm làm sạch thân |
2,40 |
20/24 cm làm sạch thân |
2,20 |
|
15/20 cm làm sạch thân |
2,00 |
|
Thân 18 / 22 cm |
2,40 |
|
Thân 23 / 28 cm |
2,50 |
|
Thân >28 cm |
2,50 |
|
Cắt khoanh |
2,50 |
|
Mực nang |
1/2 con/kg |
3,60 |
2/4 con/kg |
3,75 |
|
5/7 con/kg |
3,60 |
|
Thân mực ống tua ngắn Peru |
100/200 |
1,00 |
200/400 |
1,20 |
|
400/600 |
1,40 |
|
Mực ống Marốc đông lạnh |
T1 |
9,50 |
T2 |
9,00 |
|
T3 |
8,50 |
|
T4 |
8,00 |
|
T5 |
7,50 |
|
T6 |
7,00 |
|
T7 |
6,50 |
|
T8 |
6,00 |
|
T9 |
5,50 |
Giá bán buôn mực bạch tuộc tại Mercabarna, tuần 12 - 13, EUR/kg |
|||
Sản phẩm |
Tuần 13 |
Tuần 12 |
Tăng, giảm (%) |
Mực ống đông lạnh cắt khoanh |
3,61 |
3,60 |
0,3 |
Mực ống Boston đông lạnh |
4,40 |
4,43 |
-0,7 |
Mực ống California đông lạnh |
2,64 |
2,64 |
0,0 |
Mực ống Trung Quốc đông lạnh |
4,86 |
4,92 |
-1,2 |
Mực ống tươi |
12,26 |
12,15 |
0,9 |
Mực ống Ấn Độ đông lạnh |
3,57 |
3,58 |
-0,3 |
Mực ống Tây Ban Nha đông lạnh |
8,00 |
8,04 |
-0,5 |
Mực ống hoặc thân mực đông lạnh |
4,05 |
4,09 |
-1,0 |
Mực ống Patagonia đông lạnh 1/2/3/4 |
3,67 |
3,67 |
0,0 |
Mực ống xẻ bướm chiên đông lạnh |
5,45 |
5,47 |
-0,4 |
Mực ống non tươi |
24,31 |
23,98 |
1,4 |
Mực nang làm sạch đông lạnh block |
4,86 |
4,87 |
-0,2 |
Mực nang làm sạch đông lạnh ướp đá |
4,34 |
4,33 |
0,2 |
Mực nang thịt tươi |
5,69 |
5,73 |
-0,7 |
Mực nang chưa làm sạch đông lạnh |
5,77 |
5,78 |
-0,2 |
Bạch tuộc hấp chín |
13,97 |
13,91 |
0,4 |
Bạch tuộc tươi |
3,22 |
3,23 |
-0,3 |
Bạch tuộc Thái Lan đông lạnh |
3,60 |
3,59 |
0,3 |
Bạch tuộc Galicia đông lạnh |
8,34 |
8,25 |
1,1 |
Đầu mực đông lạnh |
3,68 |
3,68 |
0,0 |
Mực ống cắt thanh tươi |
1,93 |
1,93 |
0,0 |
Pháp: Khối lượng mực ống và mực nang tại các cảng của Pháp đều giảm: mực ống đạt 4,16 tấn (-15%), mực nang 0,1 tấn (-65%). Giá hai loài mực này tăng do thiếu nguồn cung: mực ống đạt 10,99 EUR/kg (10%), mực nang 5,51 EUR/kg (7%)
Italy: Khối lượng nhuyễn thể chân đầu tại các cảng đều giảm, trừ bạch tuộc tăng 0,8 tấn. Mực nang và mực ống tua ngắn giảm mạnh nhất. Giá bạch tuộc và mực nang tại các chợ đầu mối giảm, giá các loài khác đều tăng nhẹ.
Cập cảng mực, bạch tuộc tại Italy |
|||
Loài |
Tuần 13 |
Tuần 12 |
Tăng, giảm (%) |
Mực ống |
2.047 |
2.163 |
-5 |
Mực sim |
111 |
196 |
-43 |
Mực nang |
163 |
237 |
-31 |
Mực ống tua ngắn |
2.617 |
3.736 |
-30 |
Bạch tuộc |
2.082 |
1.302 |
60 |
Bạch tuộc xoắn |
12.793 |
13.339 |
-4 |
Mực nang |
8.171 |
9.510 |
-14 |
Giá trung bình mực, bạch tuộc tại cảng Italy, EUR/kg |
||||||
Loài |
Tuần 13 |
Tuần 12 |
Tăng, giảm (%) |
|||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
|
Mực ống |
17,51 |
20,10 |
16,92 |
19,84 |
3 |
1 |
Mực sim |
6,93 |
7,45 |
6,72 |
7,26 |
3 |
3 |
Mực nang |
24,18 |
26,24 |
20,73 |
24,09 |
17 |
9 |
Mực ống tua ngắn |
4,67 |
6,50 |
4,18 |
6,01 |
12 |
8 |
Bạch tuộc |
7,00 |
9,87 |
5,63 |
8,24 |
24 |
20 |
Bạch tuộc xoắn |
3,44 |
5,59 |
3,72 |
6,12 |
-8 |
-9 |
Mực nang |
6,86 |
8,59 |
6,91 |
8,74 |
-1 |
-2 |
Bồ Đào Nha: Khối lượng bạch tuộc cập cảng 187,5 tấn, tăng 102 tấn so với tuần 12. Do nhu cầu tăng, giá trung bình tăng nhẹ lên 4,61 EUR/kg.
Nhập khẩu mực nang và mực sim đông lạnh vào EU 1/2013-2014 |
||||
Thị trường |
KL (tấn) |
Giá TB (EUR/kg) |
||
2014 |
2013 |
2014 |
2013 |
|
Đức |
154 |
20 |
5,13 |
5,67 |
Bỉ |
104 |
29 |
3,37 |
3,60 |
Síp |
44 |
0 |
3,53 |
- |
Đan Mạch |
19 |
16 |
4,31 |
3,02 |
Slovenia |
3 |
0 |
4,05 |
- |
Tây Ban Nha |
2.482 |
2.499 |
2,87 |
3,15 |
Phần Lan |
1 |
0 |
6,21 |
- |
Pháp |
93 |
87 |
4,73 |
4,32 |
Hy Lạp |
201 |
86 |
3,17 |
2,93 |
Hungary |
4 |
0 |
2,14 |
- |
Ireland |
1 |
21 |
2,55 |
1,98 |
Italy |
1.248 |
716 |
3,49 |
4,02 |
Luxembourg |
1 |
0 |
5,44 |
- |
Malta |
1 |
0 |
6,88 |
4,63 |
Hà Lan |
69 |
10 |
2,35 |
2,63 |
Bồ Đào Nha |
203 |
166 |
3,10 |
3,12 |
Anh |
20 |
7 |
5,20 |
6,44 |
Séc |
5 |
6 |
2,71 |
3,24 |
Romania |
2 |
0 |
4,64 |
- |
Thụy Điển |
1 |
0 |
5,33 |
- |