Chia sẻ với:
Thái Lan: Xuất khẩu tôm giảm trong tháng 11/2013
Xuất khẩu: Tháng 11/2013, Thái Lan XK 17.084,4 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá trên 213,3 triệu USD, giảm 11% về khối lượng và 14% về giá trị FOB so với tháng 10/2013. Giá XK trung bình trong tháng 11 là 12,49 USD/kg.
Tính tới tháng 11/2013, Thái Lan XK trên 187.456,4 tấn tôm các loại, trị giá gần 2.010,8 triệu USD với giá trung bình đạt 10,73 USD/kg. Nhật Bản và Mỹ là 2 thị trường tiêu thụ chính. Giá XK trung bình đạt 10,73 USD/kg.
Nhập khẩu: Là một trong những nước sản xuất tôm lớn nhất thế giới nhưng Thái Lan cũng phải NK tôm nguyên liệu để chế biến tái XK. Thái Lan còn NK sản phẩm tôm đóng hộp phục vụ tiêu thụ trong nước.
Theo Hải quan Thái Lan, tháng 11/2013, Thái Lan NK 1.300,6 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá gần 11,6 triệu USD, tăng 8% về khối lượng và 62% về giá trị so với tháng 10/2013. Giá NK trung bình 8,92 USD/kg CIF.
Tính đến hết tháng 11/2013, nước này NK 10.952,9 tấn tôm, trị giá gần 85,7 triệu USD, chủ yếu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Argentina và Việt Nam.
Tháng 11/2013, thặng dư thương mại của Thái Lan đạt 201,8 triệu USD và đạt 1.925,1 triệu USD trong 11 tháng đầu năm 2013.
Xuất khẩu tôm của Thái Lan |
||||||
Sản phẩm |
T11/2013 |
T1 - T11/2013 |
||||
KL (tấn) |
GT FOB (nghìn USD) |
Giá (USD/kg) |
KL (tấn) |
GT FOB (nghìn USD) |
Giá (USD/kg) |
|
Tôm sú đông lạnh |
440 |
5.375,2 |
12,22 |
4.461,1 |
48.673 |
10,91 |
Tôm chân trắng đông lạnh |
6.246,1 |
75.422,5 |
12,08 |
73.851,4 |
739.555,6 |
10,01 |
Các sản phẩm đông lạnh khác |
262 |
2.329,5 |
8,89 |
2.935 |
32.329,7 |
11,02 |
Các sản phẩm tôm sú |
77,8 |
1.012,7 |
13,01 |
754,8 |
8.635,4 |
11,44 |
Các sản phẩm tôm chân trắng |
8.810,1 |
115.365,9 |
13,09 |
91.119,7 |
1.038.535,9 |
11,40 |
Các sản phẩm khác |
221,4 |
1.648,7 |
7,44 |
1.777,3 |
12.267,4 |
6,90 |
Tôm sú đồ hộp |
17,4 |
225,6 |
13 |
99 |
979,2 |
9,89 |
Tôm chân trắng đồ hộp |
902,7 |
10.675,3 |
11,83 |
11.659,5 |
117.581,8 |
10,08 |
Các sản phẩm đồ hộp khác |
106,8 |
1.293,3 |
12,11 |
798,5 |
12.295,3 |
15,40 |
Tổng |
17.084,4 |
213.348,7 |
TB: 12,49 |
187.456,4 |
2.010.853,3 |
TB: 10,73 |
Xuất khẩu tôm của Thái Lan sang các thị trường chính |
||||
Sản phẩm |
Thị trường |
T1 - T11/2013 |
||
KL (tấn) |
GT (nghìn USD) FOB |
Giá (USD/kg) |
||
Tôm sú đông lạnh |
Nhật Bản |
719,5 |
8.383,9 |
11,65 |
Tôm chân trắng đông lạnh |
Mỹ |
30.859,1 |
320.576,9 |
10,39 |
Các sản phẩm đông lạnh khác |
Nhật Bản |
989,2 |
11.662,7 |
11,79 |
Các sản phẩm tôm sú |
Nhật Bản |
260.6 |
2.641,2 |
10,14 |
Các sản phẩm tôm chân trắng |
Mỹ |
36.014,1 |
430.451 |
11,95 |
Các sản phẩm khác |
Nhật Bản |
742,3 |
5.337,2 |
7,19 |
Tôm sú đồ hộp |
Mỹ |
53,5 |
502,5 |
9,39 |
Tôm chân trắng đồ hộp |
Nhật Bản |
5.129 |
45.027,8 |
8,78 |
Các sản phẩm đồ hộp khác |
Mỹ |
161,6 |
971 |
6,01 |
Nhập khẩu tôm vào Thái Lan |
||||||
Sản phẩm |
Tháng 11/2013 |
Tháng 1 – 11/2013 |
||||
KL (tấn) |
GT (nghìn USD) CIF |
Giá (USD/kg) |
KL (tấn) |
GT (nghìn USD) CIF |
Giá (USD/kg) |
|
Tôm sú đông lạnh |
0,01 |
0,1 |
11,75 |
193,3 |
2.504,6 |
12,96 |
Tôm chân trắng đông lạnh |
504 |
6.185,8 |
12,27 |
4.871,1 |
43.509,9 |
8,93 |
Các sản phẩm đông lạnh khác |
771,1 |
5.388,2 |
6,99 |
5.246,7 |
34.706,1 |
6,61 |
Các sản phẩm tôm sú |
- |
- |
- |
40 |
295,6 |
7,39 |
Các sản phẩm tôm chân trắng |
- |
- |
- |
383,5 |
4.096,3 |
10,68 |
Các sản phẩm khác |
25,5 |
15,8 |
0,62 |
144,9 |
218,6 |
1,51 |
Tôm sú đồ hộp |
- |
- |
- |
0,6 |
6,1 |
10,07 |
Các sản phẩm đồ hộp khác |
0,1 |
7,6 |
76,47 |
72,8 |
424,7 |
5,83 |
Tổng |
1.300,6 |
11.597,6 |
TB: 8,92 |
10.952,9 |
85.762 |
7,83 |
Các nhà cung cấp tôm chính cho Thái Lan |
||||
Sản phẩm |
Xuất xứ |
T1 - T11/2013 |
||
KL (tấn) |
GT (nghìn USD) CIF |
Giá (USD/kg) |
||
Tôm sú |
Thái Lan |
156,7 |
2.119,2 |
13,52 |
Tôm chân trắng |
Ấn Độ |
3.476,5 |
33.829,5 |
9,73 |
Tôm các loại khác |
Argentina |
1.437,6 |
10.548,6 |
7,34 |
Các sản phẩm tôm sú |
Thái Lan |
40 |
295,5 |
7,39 |
Các sản phẩm tôm chân trắng |
Thái Lan |
350,6 |
3.816 |
10,88 |
Các sản phẩm khác |
Trung Quốc |
111,3 |
81,3 |
0,73 |
Tôm sú đồ hộp |
Việt Nam |
0,6 |
6,1 |
10,07 |
Tôm chân trắng đồ hộp |
Không NK |
- |
- |
- |
Các sản phẩm đồ hộp khác |
Trung Quốc |
53,4 |
46,4 |
0,87 |