Cá Giống Trường Phát Cá Giống Trường Phát
Thị trường bạch tuộc Nhật Bản năm 2013

Thị trường bạch tuộc Nhật Bản năm 2013

Trang chủ Tin Tức Thị trường bạch tuộc Nhật Bản năm 2013
Thị trường bạch tuộc Nhật Bản năm 2013
20/02/2014
31 Lượt xem

Chia sẻ với:

Thị trường bạch tuộc Nhật Bản năm 2013

Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 12/2013, nước này NK hơn 4.890 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 3.147 triệu yên, CIF (khoảng 30,4 triệu USD), giảm 25% về khối lượng và 19% về giá trị so với tháng trước đó nhưng tăng 8% về khối lượng và 14% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình đạt 644 yên/kg (khoảng 6,22 USD/kg, CIF).

Trong đó, 3.684 tấn (75%) bạch tuộc NK vào Nhật Bản là từ Tây Phi và Tây Ban Nha, trị giá 2.296 triệu yên (khoảng 22,2 triệu USD)

Năm 2013, Nhật Bản NK 58.414 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 35.119 triệu yên (khoảng 359,9 triệu USD), tăng 23% về khối lượng nhưng giảm 2% về giá trị, CIF so với năm 2012. Giá NK trung bình đạt 601 yên/kg (khoảng 6,16 USD/kg), CIF. Trong đó, NK từ Tây Phi và Tây Ban Nha là 45.388 tấn, trị giá 26.442 triệu yên (khoảng 271 triệu USD)

Tháng 12/2013, các chợ thủy sản tại khu vực Tokyo (gồm Tsukiji-Adachi-Oota) kinh doanh 2.266 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 2.151,3 triệu yên (khoảng 20,8 triệu USD). Năm 2013, kinh doanh 16.110 tấn với doanh số 13.990 triệu yên (khoảng 143,4 triệu USD).

Nhập khẩu bạch tuộc vào Nhật Bản

Xuất xứ

T12/2013

2013

KL (kg)

GT, CIF (nghìn yên)

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT, CIF (nghìn yên)

Giá (yên/kg)

Trung Quốc

600.213

513.705

856

6.957.429

5.415.708

778

Việt Nam

421.444

257.322

611

3.901.097

2.337.688

599

Thái Lan

59.796

26.039

435

906.082

373.001

412

Malaysia

6.804

2.656

390

125.880

54.364

432

Philippines

5.292

5.358

1.012

68.828

68.126

990

Indonesia

1.000

693

693

135.266

67.879

502

Ấn Độ

41.600

13.652

328

369.716

120.888

327

Tây Ban Nha

-

-

-

715.849

595.804

832

Hy Lạp

-

-

-

180.326

82.540

458

Mexico

71.139

31.306

440

381.458

157.330

412

Marốc

175.083

111.595

637

19.775.882

10.896.646

551

Tây Sahara

-

-

-

100.154

57.135

570

Mauritania

3.482.596

2.169.736

623

23.780.723

14.378.204

605

Senegal

25.647

15.207

593

916.129

463.283

506

Ghana

-

-

-

88.641

46.507

525

Kenya

-

-

-

10.576

4.866

460

Tổng

4.890.614

3.147.269

644

58.414.036

35.119.969

601

Tiêu thụ bạch tuộc tại Tokyo năm 2013

Quy cách

KL (tấn)

Tăng, giảm

(%)

GT (triệu yên)

Tăng, giảm

(%)

Giá (yên/kg) 2013

Tăng, giảm

(%)

Tươi

512

104

794

102

1.551

98

Sống

423

93

654

94

1.545

101

Đông Lạnh

11.435

132

8.073

100

706

75

Đông lạnh/hấp chín

217

92

288

80

1.326

86

Hấp chín

3.091

131

3.561

104

1.152

79

Ngâm dấm

395

92

570

90

1.443

98

Tẩm ướp

37

84

51

74

1.378

89

Tổng

16.110

127

13.990

100

868

96

 vasep.com.vn

Tìm kiếm