Chia sẻ với:
Trung Quốc: Xuất khẩu tôm tăng trong tháng 11/2013
11 tháng đầu năm 2013, Trung Quốc XK 227.293 tấn tôm các loại, trị giá trên 2.132,1 triệu USD, FOB, tăng 0,5% về khối lượng và 17% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Giá XK trung bình đạt 9,38 USD/kg, tăng 16% so với cùng kỳ năm 2012 (8,08 USD/kg).
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 11/2012 và 2013 |
|||||
KL (tấn) |
Tăng, giảm KL (%) |
GT FOB (triệu USD) |
Tăng, giảm GT (%) |
||
T11/2013 |
T11/2012 |
T11/2013 |
T11/2012 |
||
Tôm nước ấm HOSO |
|||||
1.780 |
1.417 |
+26 |
3,8 |
4,3 |
-12 |
Tôm nước ấm HLSO |
|||||
5.745 |
3.625 |
+58 |
29,6 |
19,3 |
+54 |
Tôm nước lạnh HOSO |
|||||
1.884 |
1.923 |
-2 |
22,6 |
19,2 |
+17 |
Tôm nước lạnh HOSO |
|||||
6.364 |
5.721 |
+11 |
82,4 |
59,5 |
+38 |
Các sản phẩm |
|||||
10.981 |
11.881 |
-8 |
126,1 |
115,1 |
+10 |
Tổng |
|||||
26.754 |
24.567 |
+9 |
264,4 |
217,4 |
+22 |
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, tháng 1 – 11/2012-2013 |
|||||
Tháng 1-11/2013 |
Tháng 1-11/2012 |
||||
Loài |
Sản phẩm |
KL (tấn) |
GT FOB (nghìn USD) |
KL (tấn) |
GT FOB (nghìn USD) |
Tôm nước ấm |
HOSO |
11.177 |
30.960 |
18.277 |
39.296 |
HLSO |
35.414 |
202.214 |
30.715 |
176.304 |
|
Tôm nước lạnh |
HOSO |
19.974 |
194.747 |
17.656 |
153.431 |
HLSO |
54.052 |
607.004 |
51.668 |
506.863 |
|
Các sản phẩm chế biến |
67.083 |
704.372 |
64.076 |
594.625 |
|
Tôm đồ hộp |
39.593 |
392.763 |
43.680 |
394.430 |
|
Tổng |
227.293 |
2.132.059 |
226.072 |
1.825.654 |
|
Tăng, giảm 2013 so với 2012 (%) |
0,5 |
17 |
- |
- |